Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Đoàn, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Xuân, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Bản, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Bình, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Chiêu, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Đào, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai