Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ổn, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn ổn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ổn, nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Ổn, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn ổn, nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn ổn, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Hồng ổn, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn ổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn ổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh