Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán QN - Đà Nẵng
Liệt sĩ A Cang, nguyên quán QN - Đà Nẵng hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ A Cươi, nguyên quán Hồng Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Đon, nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăk Ma - Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ A Dual, nguyên quán Đăk Ma - Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1912, hi sinh 01/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mô Pan - Đăk Tờ Kan - Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ A Ía, nguyên quán Mô Pan - Đăk Tờ Kan - Đăk Tô - Kon Tum hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum