Nguyên quán Côi Ngân - Quảng Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tua, nguyên quán Côi Ngân - Quảng Hoa - Cao Bằng hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Tựa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Túa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hồi - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tứa, nguyên quán Thanh Hồi - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Tua, nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tưa, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 24 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưa, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm nội - Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tựa, nguyên quán Xóm nội - Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đặng Tua, nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Tựa, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An