Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Phú, nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Bình Sơn - Đông Hỷ - Bắc Thái hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai