Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Đăng Bá Bất, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Bá Bất, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bất Thuận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bất, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bất Tâm, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang