Nguyên quán Đông Dân - Đông Quan
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Đông Dân - Đông Quan hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Hải, nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hải, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hải, nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Hải, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình Hải, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai