Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Quận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trinh Phú - Xã Trinh Phú - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Quận, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quận, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 24/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn văn Quận, nguyên quán Long An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quận, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị