Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Tiến - Xã An Tiến - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/8/, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lộc Hoà - Xã Lộc Hoà - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị