Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Nhân, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lương Công Trúc, nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Lương Công Tương, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1946, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Công Văn, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Xuân, nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Thành Công, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước