Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Danh Hách, nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Hồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Ngu( Ngũ), nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Danh Nhiên, nguyên quán Mai Lương - Bạch Mai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Danh Tuyên, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Danh Xuyến, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương