Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Hồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Danh Ngũ, nguyên quán Mỹ Phong - Phú Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Ngu( Ngũ), nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Danh Tuyên, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Danh Xuyến, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hải Phòng hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Danh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ít - Kha1nhNinh - Phú Khánh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Ninh Ít - Kha1nhNinh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị