Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hải - Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Chiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Doãn Lai, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Doãn Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Doãn Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa