Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Hoạch, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Duy Hồng, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hỷ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 23 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Duy Kính, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo
Liệt sĩ Bùi Duy Lọng, nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Luật, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Duy Miến, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Duy Ngang, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước