Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ruệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Tuấn - Xã Trực Tuấn - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ruệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Mĩ - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Ruệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ruệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Duy, nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Bốn, nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Duy Chiều, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QL - Q Lưu
Liệt sĩ Bùi Duy Công, nguyên quán QL - Q Lưu hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai