Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kinh Kệ - Xã Kinh Kệ - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Gia Hoạc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Lạc, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Lợi, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh