Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng An, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Chung, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Đắc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Đinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Hà, nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Hắc, nguyên quán Điện Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Hiền, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hồng Kỳ, nguyên quán TP Nam Định hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh