Nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 2/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô hữu chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 16/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang