Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Khắc Bảo, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Khắc Bình, nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Khắc Chuân, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đẩu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị