Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 07/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Bùi, nguyên quán Tân Ninh - Tân Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Lê Cảnh, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Lê Dụng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bùi Kỷ, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị