Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lũng hoà - Xã Lũng Hoà - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ông Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Hải - Xã Nam Hải - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi