Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Tinh, nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tinh Điền, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tinh, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tinh, nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Tinh, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tinh, nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tinh, nguyên quán Yên Sơn - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẫu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tinh, nguyên quán Mẫu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh