Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Cây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cây, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn CÂY, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cây, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cây, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước