Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh