Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Phúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Cù Sèo Phúng, nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Năng Phúng, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phúng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phúng, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Phúng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúng, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị