Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hùng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 17/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Sĩ Nho, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 5/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sĩ Thiên, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sĩ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận