Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Lợi, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Lợi, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán Hương Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 121 Ngõ Gò - Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Lợi, nguyên quán 121 Ngõ Gò - Cát Dài - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -