Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đới Sỹ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sỹ Giáp, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Lợi, nguyên quán Tân Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 25/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sỹ Năm, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ngọc, nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Nhật, nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 03/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị