Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Thắng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thắng, nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1938, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thắng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Doãn Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thắng, nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Toàn Thắng, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 14/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị