Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Mạnh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Mạnh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế Mạnh Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Số 26 Hoàng Chiến - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Mạnh Cường, nguyên quán Số 26 Hoàng Chiến - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh