Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Tĩnh - Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Phan Tĩnh - Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán Tứ Xã - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc