Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhương, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hữu Nhương, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 08/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Nhương, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Bá Nhương, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 8/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nhương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhương, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh