Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đính, nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Do Linh - Quảng trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Xuân Bình - Do Linh - Quảng trị hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Cương - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Việt Cương - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Trực Nam - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Trực Phương - Trực Nam - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An