Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 9/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ châu văn cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế