Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cần Văn Tụng, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cần, nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đồng Văn Cần, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh