Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng An - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Hoàng An - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1937, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng, sinh 1954, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Thanh Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hằng, nguyên quán Hà Tân - Thanh Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị