Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Lăng Văn Sáng, nguyên quán Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lăng Văn Thiện, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lăng Văn Tính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lăng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1951, hi sinh 01/09/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị