Nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 12/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 08/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Tân Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bến Tre (Hà Sơn Bình)
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Bến Tre (Hà Sơn Bình), sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương