Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thẩm, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thẩm, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thẩm, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Lủng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán Cổ Lủng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị