Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Thuý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thuý, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thuý, nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Thuý, nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuý, nguyên quán Đoàn Kết - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thuý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thuý, nguyên quán Hoàng Thuý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Thuý, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị