Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuy (Ty), nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/05/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuy, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Tuy, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An