Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Thu, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thú, nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Thụ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đô - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Bá Thứ, nguyên quán Tân Đô - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương bá Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế