Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Úy Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại úy Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn úy, nguyên quán Đại hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn úy, nguyên quán Tiền Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Phương - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Úy, nguyên quán Chi Phương - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Trung úy, nguyên quán Hà Nam hi sinh 26/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trọng úy, nguyên quán Hải vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức úy, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn úy, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh