Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bun, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bun, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Thành - Xã Sơn Thành - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Công Bun, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quàng Văn Bun, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Bun, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Chăn, nguyên quán Lương Minh - Hương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăn, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Phan Chăn Rết, nguyên quán Campuchia, sinh 1952, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh