Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Cây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Cây, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cây, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn CÂY, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cây, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cây, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cây (Sinh), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị