Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ PHAN ĐỨC TÌNH, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam