Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Bá Toàn, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Truyền, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bá Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Cao, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Bá Bảy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Cao, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị