Nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lụa, nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thúc Lụa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chiến Lụa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị