Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Quang, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao văn Quang, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Quang, nguyên quán Hoà Đông - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Quang Bảo, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quang Canh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Quang Huy, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị