Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Cao Thanh Hải, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Huyền, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Lâm, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Long, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Môn, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An